Công dụng của Diabetone hỗ trợ bệnh nhân tiểu đường
Diabetone bổ sung Crom và một số vitamin, khoáng chất hỗ trợ giảm nguy cơ đái tháo đường
Đối tượng sử dụng Diabetone
Người có nguy cơ đái tháo đường, Bệnh nhân đang điều trị bệnh tiểu đường
Thành phần chính của Diabetone
Thành phần chính: Vitamin C (Acid L-ascorbic) 120mg, Magnesium (dưới dạng Magnesium oxid) 100mg, L-Carnitin (dưới dạng L-Carnitin Tartrate) 50mg, Vitamin B3 (dưới dạng Nicotinamid) 45mg, Vitamin B1 (dưới dạng Thiamin mononitrat) 30mg, Vitamin E (D-Alpha Tocopheryl acid succinat) 20mg, Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat) 15mg, Vitamin B6 (Pyridoxine hydroclorid) 10mg, Pantothenic acid (dưới dạng Muối canxi) 10mg, Sắt (dưới dạng Sắt (II) fumarat) 8mg, Vitamin B2 (Riboflavin) 5mg, Mangan (dưới dạng Mangan sulfat) 2mg, Đồng (dưới dạng Đồng sulfat) 1mg, Vitamin A (dưới dạng Retinyl acetat) 700mcg, Folic acid (dưới dạng Pteroylmonoglutamic acid) 400mcg, Biotin 200mcg, Crom (dưới dạng Crom (III) clorid) 160mcg, Selen (dưới dạng Natri selenat) 100mcg, Iod (dưới dạng Kali Iodid) 100mcg, Vitamin D3 (Cholecalciferol) 15mcg, Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 9mcg.
Hướng dẫn sử dụng Diabetone
Uống mỗi ngày 1 viên sau bữa ăn
Hướng dẫn bảo quản Diabetone
Bảo quản dưới 25ºC nơi khô thoáng, tránh xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng: In trên bao bì
LƯU Ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Không dùng cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm. Các trường hợp đang mang thai, cho con bú, động kinh, tuyến giáp, chứng nhiễm sắc tố hay bị dị ứng thì phải hỏi ý kiến của chuyên gia dinh dưỡng trước khi dùng. Sản phẩm có chứa sắt, vì vậy không vượt quá liều sử dụng vì có thể nguy hại đến trẻ nhỏ. Không chứa chất bảo quản, gluten, đường và lactose. Không sử dụng màu nhân tạo.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.